VLT2922PT4B20STR0DBF00A00C1 Danfoss
VLT2922PT4B20STR0DBF00A00C1 biến tần Danfoss
1. Thông số kỹ thuật chính:
- Model: VLT2922PT4B20STR0DBF00A00C1
- Dòng sản phẩm: VLT AutomationDrive FC 292
- Công suất định mức: 22 kW (30 HP).
- Nguồn cấp:
- Điện áp đầu vào: 380 – 480V AC, 3 pha.
- Tần số nguồn: 50/60 Hz.
- Dòng điện đầu vào: Khoảng 44A.
- Dải điện áp đầu ra: Từ 0 đến điện áp nguồn đầu vào.
- Tần số đầu ra: 0.2 Hz – 400 Hz (tần số điều chỉnh linh hoạt).
2. Đặc điểm điều khiển:
- Phương pháp điều khiển:
- Điều khiển V/F (Điện áp/Tần số).
- Điều khiển vector không cảm biến (Sensorless Vector Control).
- Điều khiển vector vòng kín (Closed-Loop Vector Control).
- Điều khiển mô-men xoắn (Torque Control).
- Chế độ khởi động:
- Hỗ trợ tăng tốc/giảm tốc theo thời gian lập trình.
- Chế độ khởi động mềm (Soft Start) giúp giảm tải cơ khí.
- Hiệu suất điều khiển: ±0.1% với điều khiển vòng kín.
3. Giao tiếp và tích hợp:
- Màn hình điều khiển: LCD hiển thị thông số, dễ dàng cấu hình và giám sát.
- Cổng giao tiếp:
- Tích hợp giao thức Modbus RTU qua RS485.
- Hỗ trợ tùy chọn các giao thức như PROFIBUS, EtherCAT, CANopen, Ethernet/IP (qua module mở rộng).
- Ngõ vào/ra:
- Digital Input (DI): 6 cổng lập trình được.
- Analog Input (AI): 2 cổng (4-20 mA hoặc 0-10V).
- Digital Output (DO): 2 cổng (relay hoặc transistor).
- Analog Output (AO): 1 cổng (0-20 mA hoặc 0-10V).
4. Tính năng bảo vệ:
- Bảo vệ quá dòng: Hạn chế và ngắt khi dòng điện vượt mức an toàn.
- Bảo vệ quá tải: Bảo vệ động cơ và biến tần khi tải vượt quá mức định mức.
- Bảo vệ quá nhiệt: Theo dõi nhiệt độ và ngắt khi nhiệt độ vượt ngưỡng.
- Bảo vệ mất pha: Đảm bảo vận hành an toàn khi có sự cố mất pha.
- Chống nhiễu: Tích hợp bộ lọc EMC để giảm nhiễu điện từ, phù hợp tiêu chuẩn công nghiệp.
5. Điều kiện hoạt động:
- Nhiệt độ môi trường: -10°C đến +45°C (với khả năng làm mát tự động).
- Độ ẩm: 5% – 95% (không ngưng tụ).
- Độ cao hoạt động: Lên đến 1000m mà không cần giảm công suất.
6. Ứng dụng:
- Hệ thống HVAC: Quạt, máy nén khí, máy bơm.
- Các hệ thống băng tải, cần cẩu, máy ép, và các thiết bị tự động hóa khác.
- Nhà máy xử lý nước, chế biến thực phẩm và các ngành công nghiệp nặng.
7. Tính năng nổi bật:
- Tối ưu hóa năng lượng: Tích hợp chức năng tiết kiệm năng lượng trong các ứng dụng quạt và bơm.
- Điều khiển linh hoạt: Đáp ứng tốt trong các ứng dụng yêu cầu cao về hiệu suất và độ chính xác.
- Độ bền cao: Thiết kế chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt.
TSRC20C |
GNExB2X05DC024BN1A1R/R |
SM87HXBAB024RY3BNNR ‘ |
LWLS-D-1-M, ID: 19215 |
LWLS-T-1-M-62.5/125, ID: 19214 |
RX-111-3-H210-4-14-060-99-80 ‘ |
RX-111-3-H210-4-14-060-99-110 ‘ |
WY3H3C 40Z4 |
F81D78D01C2C |
SC+ 140S-MF1-2-0K1-1K00 i=2 |
902020/10 |
Sentron PAC4200 |
LSAM49.3M6 |
ETOS-500XP |
GMC-11556 |
HD67671-IP-4-A1, |
PR-BM-60B-100 |
PR-DU50W |
PR-DPA-100A |
RA-0500 (CODE:00706161) |
valve-control-expert
website: https://valve-control-expert.com/
Xem thêm các sản phẩm tự động hóa
Xem thêm các thương hiệu tự động hóa
HOTLINE: 0348097237
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.