PS800/PKPPP/TWS/TF/PTV Wilden-Pumps
PS800/PKPPP/TWS/TF/PTV Wilden AODD Pump Wilden-Pumps
Tổng quan sản phẩm
Wilden PS800/PKPPP/TWS/TF/PTV là bơm màng khí nén thuộc dòng Advanced Series, được thiết kế để cung cấp hiệu suất cao, độ bền vượt trội và giảm thiểu tiêu hao năng lượng trong các ứng dụng công nghiệp khắt khe.
Thông số kỹ thuật chính
1. Cấu hình bơm:
- Model: PS800/PKPPP/TWS/TF/PTV
- Dòng sản phẩm: Advanced Series
- Kích thước cổng kết nối: 2 inch (DN50)
- Kiểu kết nối:
- TWS: Kết nối ren (Threaded connection).
2. Vật liệu cấu tạo:
- Thân bơm (Pump Body): Polypropylene (PPP) – nhựa chịu hóa chất, nhẹ và bền bỉ.
- Màng bơm (Diaphragm): PTFE (TF) – chịu hóa chất và nhiệt độ cao.
- Van bi (Ball Valve): PTFE (PTV) – khả năng chống ăn mòn, phù hợp với chất lỏng hóa học.
- Ghế van (Valve Seat): Polypropylene (PPP).
3. Hiệu suất hoạt động:
- Lưu lượng tối đa: 649 lít/phút (172 gpm).
- Áp suất tối đa: 8,6 bar (125 psi).
- Đường kính hạt rắn tối đa: 6,4 mm (1/4 inch).
- Hành trình khí nén: 0,69 bar đến 8,6 bar (10 psi đến 125 psi).
4. Nhiệt độ hoạt động:
- Nhiệt độ tối đa:
- Với màng PTFE: +104°C (tùy thuộc vào chất lỏng).
5. Thiết kế và tính năng:
- Công nghệ khí nén Pro-Flo®: Cải thiện hiệu suất năng lượng và lưu lượng dòng chảy.
- Dễ dàng lắp đặt và bảo trì: Kết cấu đơn giản, thuận tiện trong việc thay thế màng bơm và van.
- Vận hành không cần dầu: Giảm thiểu bảo trì và ô nhiễm môi trường.
- Khả năng tự mồi (Self-Priming): Tự mồi ở điều kiện khô hoặc ướt.
- Chống tắc nghẽn: Thiết kế van bi cho phép xử lý hạt rắn hiệu quả.
6. Độ bền và khả năng tương thích hóa học:
- Vật liệu cấu tạo như Polypropylene và PTFE mang lại khả năng chịu ăn mòn vượt trội khi bơm các chất lỏng hóa học, axit, kiềm và dung môi.
7. Ứng dụng:
- Bơm hóa chất trong công nghiệp hóa chất và dược phẩm.
- Xử lý nước và nước thải.
- Công nghiệp sơn, mực in, và chất phủ.
- Ngành thực phẩm và đồ uống (tùy điều kiện).
- Công nghiệp khai khoáng và sản xuất.
Kích thước và trọng lượng:
- Trọng lượng: Khoảng 22,7 kg (50 lbs).
- Kích thước tổng thể: Nhỏ gọn, dễ dàng lắp đặt trong không gian hạn chế.
Ưu điểm nổi bật:
- Hiệu suất bơm cao với công nghệ Pro-Flo®.
- Khả năng tương thích hóa học rộng nhờ vật liệu PTFE và Polypropylene.
- Dễ dàng vận hành, bảo trì và thay thế linh kiện.
- Vận hành êm ái, không cần bôi trơn khí nén.
- Khả năng tự mồi và bơm chất lỏng chứa hạt rắn.
IH120.6000R33.00010 |
XT2N 160 Ekip LSIG In=63A 4p F F |
M3-11-NO+NC . |
3051L2AA64D21AAM5DFE8Q4 ( RANGE: 0-7000MMH20) |
FC1509000223 Cust Reft: E-023-15-028,32H8I/AL/VH/RXXX/R/XXX/G/ENG |
TO2-1x” S/N: 00219386 |
CLS-23N-10-A-P-G1/2-E30-K2-SHV,” |
S3G500-AD59-09 |
XGE-4S-E |
XGE-6S-E |
ZN080-ZIL.DG.V5P4 |
EPC3016/P1/VH/XX/XX/X/XX/XX/XX/XX/XX/XXX/ST/XXXXX/XXXXXX/XX/X/X/X |
GTX31D-FAAAEAA-AXXAXA1-R1T1W1 |
IB IL AI 2/SF-PAC 2861302 |
IQ3 Pro |
2711P-RDT10C, Ser: B, P/N: 30632374 |
2711P-RP8D, ser: B |
266DSHASHA3A1 V1E2B1I2 SN 3K646619049342 |
SHT-06-3/4 |
MRE-128SP062FAC |
valve-control-expert
website: https://valve-control-expert.com/
Xem thêm các sản phẩm tự động hóa
Xem thêm các thương hiệu tự động hóa
HOTLINE: 0348097237
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.