0811404061 Rexroth
0811404061 van Rexroth
Van định hướng 0811404061 thuộc dòng van điều khiển điện thủy lực tỉ lệ, được thiết kế để điều khiển dòng chảy và áp suất trong các hệ thống thủy lực với độ chính xác cao và khả năng phản hồi nhanh chóng.
Tính năng nổi bật
- Điều khiển tỉ lệ: Cho phép điều chỉnh liên tục dòng chảy và áp suất theo tín hiệu điều khiển.
- Thiết kế nhỏ gọn: Dễ dàng lắp đặt trong các hệ thống thủy lực công nghiệp.
- Hiệu suất cao: Độ nhạy và phản hồi nhanh với tín hiệu điều khiển.
- Tích hợp cuộn dây điện áp: Hoạt động ổn định với nguồn điện áp tiêu chuẩn 24V DC.
- Độ bền cao: Vật liệu chế tạo chịu áp lực và chống mài mòn tốt.
Thông số kỹ thuật chính
Thông số cơ bản
- Dòng sản phẩm: 4WRPH.
- Kích thước: 10 (DN10).
- Loại van: Van định hướng tỉ lệ với chức năng bù áp.
Áp suất và dòng chảy
- Áp suất hoạt động tối đa: 315 bar.
- Dải lưu lượng định mức: 100 l/min.
Điện áp và tín hiệu điều khiển
- Điện áp cuộn dây: 24V DC.
- Dải tín hiệu điều khiển: ±10V hoặc 4–20 mA (tùy cấu hình).
Môi trường làm việc
- Nhiệt độ dầu thủy lực: -20°C đến +80°C.
- Độ nhớt dầu: 10 – 800 mm²/s.
Kết nối
- Loại kết nối: Lắp mặt bích (ISO 4401-05-04-0-94).
- Cổng kết nối thủy lực: P, T, A, B.
Tính năng bổ sung
- Chế độ phản hồi: Có cảm biến vị trí trượt van để đảm bảo độ chính xác cao.
- Thời gian phản hồi: Nhanh chóng, dưới 50 ms.
Kích thước và trọng lượng
- Kích thước tổng thể: Theo tiêu chuẩn kích thước của Rexroth dòng 10.
- Trọng lượng: Khoảng 5.5 kg.
Ứng dụng
- Máy công cụ: Điều khiển chính xác các bộ phận chuyển động.
- Hệ thống thủy lực công nghiệp: Quản lý dòng chảy và áp suất trong dây chuyền sản xuất.
- Ngành sản xuất và chế tạo: Điều khiển các thiết bị ép, cắt và đột dập.
- Công nghiệp năng lượng: Ứng dụng trong các trạm thủy lực, hệ thống năng lượng tái tạo.
Lưu ý khi sử dụng
- Đảm bảo dầu thủy lực đạt tiêu chuẩn sạch và đúng độ nhớt để tránh hư hỏng van.
- Lắp đặt đúng theo hướng dẫn kỹ thuật để đảm bảo hoạt động hiệu quả.
- Bảo trì định kỳ, kiểm tra các cuộn dây và cảm biến phản hồi để duy trì hiệu suất cao.
- Tránh để van hoạt động ở áp suất và nhiệt độ vượt quá giới hạn khuyến nghị.
PC5-SX04-1850 |
IMC-21-M-SC |
CM 5-4 A-R-I-E-AVBE C-A-A-N |
Y161AA1H1BS |
VM2010 |
TBX100/L “ |
CRG-10-05 |
SP2841 345 065 001 art no: 019564 |
BSG-10H |
1301-11B7-0050-000 |
SLA5851S1JAB1C2A1L3F1AA gas: N2 |
SLA5851S1JEF1C2A1N3H1AA Gas CO2 |
AZM 161CC-12/12RK-024 |
E2E-S7D1-N 18mm Npn |
TL-W5MD1 5M ÓM 12-24VDC, NO, 5mm |
SYJ3240 |
ACCURA 2300S 3P 630A . |
AT-20K-050-0-TS1-ANP |
FRT-22 |
DTA-60S |
valve-control-expert
website: https://valve-control-expert.com/
Xem thêm các sản phẩm tự động hóa
Xem thêm các thương hiệu tự động hóa
HOTLINE: 0348097237
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.