4WRPH 10C4 B100L-20/G24 Rexroth
4WRPH 10C4 B100L-20/G24 van định hướng Rexroth
hãng Rexroth
list code Rexroth
Van định hướng 4WRPH 10C4 B100L-20/G24 thuộc dòng van điều khiển điện thủy lực tỉ lệ, được thiết kế để điều khiển dòng chảy và áp suất trong các hệ thống thủy lực với độ chính xác cao và khả năng phản hồi nhanh chóng.
Tính năng nổi bật
- Điều khiển tỉ lệ: Cho phép điều chỉnh liên tục dòng chảy và áp suất theo tín hiệu điều khiển.
- Thiết kế nhỏ gọn: Dễ dàng lắp đặt trong các hệ thống thủy lực công nghiệp.
- Hiệu suất cao: Độ nhạy và phản hồi nhanh với tín hiệu điều khiển.
- Tích hợp cuộn dây điện áp: Hoạt động ổn định với nguồn điện áp tiêu chuẩn 24V DC.
- Độ bền cao: Vật liệu chế tạo chịu áp lực và chống mài mòn tốt.
Thông số kỹ thuật chính
Thông số cơ bản
- Dòng sản phẩm: 4WRPH.
- Kích thước: 10 (DN10).
- Loại van: Van định hướng tỉ lệ với chức năng bù áp.
Áp suất và dòng chảy
- Áp suất hoạt động tối đa: 315 bar.
- Dải lưu lượng định mức: 100 l/min.
Điện áp và tín hiệu điều khiển
- Điện áp cuộn dây: 24V DC.
- Dải tín hiệu điều khiển: ±10V hoặc 4–20 mA (tùy cấu hình).
Môi trường làm việc
- Nhiệt độ dầu thủy lực: -20°C đến +80°C.
- Độ nhớt dầu: 10 – 800 mm²/s.
Kết nối
- Loại kết nối: Lắp mặt bích (ISO 4401-05-04-0-94).
- Cổng kết nối thủy lực: P, T, A, B.
Tính năng bổ sung
- Chế độ phản hồi: Có cảm biến vị trí trượt van để đảm bảo độ chính xác cao.
- Thời gian phản hồi: Nhanh chóng, dưới 50 ms.
Kích thước và trọng lượng
- Kích thước tổng thể: Theo tiêu chuẩn kích thước của Rexroth dòng 10.
- Trọng lượng: Khoảng 5.5 kg.
Ứng dụng
- Máy công cụ: Điều khiển chính xác các bộ phận chuyển động.
- Hệ thống thủy lực công nghiệp: Quản lý dòng chảy và áp suất trong dây chuyền sản xuất.
- Ngành sản xuất và chế tạo: Điều khiển các thiết bị ép, cắt và đột dập.
- Công nghiệp năng lượng: Ứng dụng trong các trạm thủy lực, hệ thống năng lượng tái tạo.
Lưu ý khi sử dụng
- Đảm bảo dầu thủy lực đạt tiêu chuẩn sạch và đúng độ nhớt để tránh hư hỏng van.
- Lắp đặt đúng theo hướng dẫn kỹ thuật để đảm bảo hoạt động hiệu quả.
- Bảo trì định kỳ, kiểm tra các cuộn dây và cảm biến phản hồi để duy trì hiệu suất cao.
- Tránh để van hoạt động ở áp suất và nhiệt độ vượt quá giới hạn khuyến nghị.
WPG AA 0800 E L000X000X00X0XX |
AF-2545 |
F755 |
LM30-3015PCT |
EZ-25P |
Đầu dò nhiệt độ và độ ẩm HM70 A0E1A0AA ( báo phí kiểm định, hoặc sửa ) |
NJ4-N-H31 |
CL-22-SBPN-1 |
0 831006005 |
4WRPH 10C4 B100L-20/G24 |
EPACK LITE 3PH |
5550-411-041 |
LDSBRPT02M05602A4L1 |
0024371,, |
Cat No. : 2006-1465 (Serial Number : 516973-1-1-1) |
C2-P506H-S7B-S1-K1 |
176220 |
GH0750MD601A0 |
PRB-10Y4 |
TK-100-NK-I |
valve-control-expert
website: https://valve-control-expert.com/
Xem thêm các sản phẩm tự động hóa
Xem thêm các thương hiệu tự động hóa
HOTLINE: 0348097237
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.