YT-3300 RDn 5100S Rotork
YT-3300 RDn 5100S Rotork
Bộ định vị YT-3300 RDn 5100S từ hãng Rotork là một bộ định vị điện-pneumatic (điện-khí nén) dùng để điều khiển vị trí của van trong các hệ thống tự động hóa công nghiệp. Dưới đây là các thông số kỹ thuật chi tiết của bộ định vị này:
- Loại sản phẩm: Bộ định vị điện-pneumatic (Electro-Pneumatic Positioner)
-
Tín hiệu đầu vào:
- Dải tín hiệu 4-20 mA DC
- Tín hiệu ngõ vào được sử dụng để điều chỉnh vị trí van theo yêu cầu
-
Dải áp suất cấp khí:
- Áp suất đầu vào tối đa lên đến 10 bar (150 psi)
- Thông thường sử dụng áp suất từ 1.4 bar đến 7 bar (20 psi đến 100 psi)
-
Độ chính xác:
- Độ chính xác cao với sai số thường dưới ±0.5% cho vị trí van
-
Tính năng tự hiệu chỉnh:
- Hỗ trợ tính năng tự động điều chỉnh và hiệu chuẩn (Auto Calibration) để đảm bảo hiệu suất tối ưu trong quá trình vận hành
-
Vật liệu chế tạo:
- Thân vỏ thường được làm từ nhôm đúc (die-cast aluminum) với lớp phủ chống ăn mòn
- Thiết kế bền chắc, chịu được môi trường khắc nghiệt và có khả năng chống bụi và nước
-
Nhiệt độ làm việc:
- Dải nhiệt độ từ -30°C đến +80°C, phù hợp với nhiều môi trường công nghiệp
-
Loại van hỗ trợ:
- Hỗ trợ cả van quay (rotary valve) và van tuyến tính (linear valve)
- Có thể điều chỉnh để sử dụng với các loại van khác nhau tùy vào cấu hình lắp đặt
-
Kết nối điện:
- Tiêu chuẩn kết nối điện là G ½ hoặc NPT ½, dễ dàng tích hợp vào các hệ thống điều khiển hiện có
-
Khả năng chống cháy nổ:
- Đạt chứng nhận chống cháy nổ theo các tiêu chuẩn quốc tế như ATEX, IECEx, phù hợp cho các môi trường nguy hiểm
-
Tiêu chuẩn bảo vệ:
- Đạt chuẩn bảo vệ IP66, chống bụi và chống nước tốt, có thể hoạt động ổn định trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt
-
Ứng dụng:
- Được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, năng lượng, xử lý nước, và các ứng dụng khác yêu cầu kiểm soát chính xác vị trí van
Bộ định vị YT-3300 RDn 5100S của Rotork là giải pháp đáng tin cậy cho việc kiểm soát vị trí van trong các hệ thống tự động hóa, với khả năng chính xác cao, độ bền bỉ và phù hợp cho các môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
GEL2444KZMT3K030- |
Pin Lithium ESS HV LiFePO4 7,5kw |
MZ3.6-P1 |
CMS-M-BH ‘ |
E2E-X30MB1TL18-M1TJR 0.3M OMS 12-24VDC, PNP-NO, 30mm |
D2xC2LD2DC024AS5xxx |
STExCP8BGDPLDS3A1RN ‘ |
AC AHE 10 |
RH5MA0550M01P201S1011G8-TD01 |
TY-30 . |
DS1102VDYYBKYY00D0544.. |
EI40F8-P6TAR-4096 S/N: YM2401785/002 |
AZ16-12ZVRK-M16 |
162VTC-200-120-00 |
TLX 200AP |
990-04-70-02-00 |
EXT-TN-1100009. |
Item number: 8371.UKAB10 |
WS700-UMB Item number: 8380.2xxx |
WTB100 Item number: 8353.10 |
SRS50-HZA0-S21 .. |
FCM2-1204N-A3U2 . |
AB105RTH-DC024-A-A-1-A-1-R-R |
4046324 .. |
900138 . |
Model : W1G172-EC91-13 |
SACC-M12FS-8CON-PG9-M |
SACC-MS-5CON-PG 7-M SCO |
AVDTXX , |
GSI127, |
BCS00MR |
AB7013-C |
MLC510R40-900 |
MLC510T40-900 |
ST5491E-022-0410-00 |
MB3170-T |
200155-14 |
DN 1002 |
DO 8221 |
HR-1200E |
109-1066 |
bes0059 |
SNDWAY SW582 |
774314 ‘ |
N32U 110000000M0 |
KR3202-50A-25A |
IS-mB1-R/R ‘ |
DTS1946-4P |
LNF96EY-C |
PRIMAX I |
Micro 1000, |
AEEF-2P-20HP-380V-50HZ-IP55-IE2 |
VHR3-A4-49KPN-5, |
Model : DTMX-5C |
CMM-K200. |
G-320-80 |
FCN50P4 |
230.100.55 “ |
KCD2-SR2-Ex2 |
RPM-12, |
LT_M_0150_S |
DAT1015,.., |
cuộn coil cho van Code: AG-3222 |
KCD2-SR2-Ex2 |
FLK-TI-SBP3,.,. |
MT400C |
CMS-M-BH (Order no. 092025) |
CMS-M-BH.,. |
TQ4-41-01/01 YUR |
EE160-M1T1A6-SBL0-SBH50 |
SRS50-HZA0-S21,.,. |
BM4463-SI2-01743-0308-1-set |
4V110-06 |
RH5-M-A-0160M-01-R15-1-S1012B6,,. |
NTS 80 ,,.. |
EU 2029 P5008 |
EU 1626 P5008.,., (16x26x10.7) |
TAG NO: DPV-4630C-1; MODEL AT TYPE |
AG-3222 ,,.,. |
ITD 70A4Y7 1024 R BI KR2.5 60 IP54 051 ,.. |
ITD 70A4Y7 1024 R BI KR2.5 50 IP54 051 ,.,. |
HOG9 DN 1024 I 16H7/ 11075601,.,. |
l105 |
8007-10 |
2482-04 |
Interface adapter 1961-09 |
UT150-RN/AL |
TCM2F40-25-C73 |
TGMFN-3-Y-A2H-B2H-50 |
PA1-F-150-S01M |
FCT-G1/2A4P-VRX/24VDC,.,. |
P8S-GPCHX |
1040.,,. |
AG-3232 kèm Cuộn coil của van code: DB-0510 |
C10-3VF |
Z031.231/01 |
z030.562A/01 |
LT-M-0075-P-XL0202 |
SN03D08-552-M (Order no. 085903) |
40B-96-4-10-RR-R-3-1-000 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.