Công tắc an toàn (Safety device/ safety switch)
Là một thiết bị được sử dụng để ngắt mạch điện hoặc giảm điện áp
Khi xảy ra tình huống nguy hiểm hoặc không mong muốn
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)
Công tắc an toàn (Safety switch)