Van bướm BF 31 PIETRO FIORENTINI Việt Nam
Giới thiệu Van bướm BF 31 PIETRO FIORENTINI Việt Nam
Van bướm BF 31 là thiết bị chặn có thể đảm bảo tổn thất áp suất thấp. Nó cũng có thể được sử dụng để chặn chất lỏng khi cần có vòng đệm kín, tổn thất áp suất thấp và kết cấu nhỏ gọn theo hướng dòng chảy.
Van bướm BF 31 Thích hợp để sử dụng với khí tự nhiên và các loại khí không ăn mòn đã được lọc trước đó, nó chủ yếu được sử dụng trong mạng lưới phân phối khí áp suất trung bình và thấp.
Đặc trưng Van bướm BF 31 PIETRO FIORENTINI Việt Nam
- Áp suất thiết kế: lên tới 19 bar (ANSI 150)
- Nhiệt độ thiết kế: từ -10 °C đến +150 °C (VITON), từ -10 °C đến +100 °C (NITRILE)
- Kích thước danh nghĩa: lên tới 24″
- Mặt bích: ANSI 150 theo ASME B16.5 và PN 16 theo EN 1092
- Kích thước từ đầu đến cuối: theo UNI 11354, ISO 5752, MSSSP 67, BS 5155-74
Thông số kỹ thuật Van bướm BF 31 PIETRO FIORENTINI Việt Nam
Cấu tạo Van bướm BF 31 PIETRO FIORENTINI Việt Nam
Thân van (Body): Là phần ngoài cùng của van, thường được làm từ các vật liệu như gang, thép, hoặc nhựa, giúp bảo vệ các bộ phận bên trong.
Đĩa van (Disc): Là bộ phận chính thực hiện việc mở hoặc đóng dòng chảy. Đĩa này có thể được làm từ thép không gỉ, gang, hoặc nhựa, tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể.
Trục van (Stem): Kết nối đĩa van với bộ phận điều khiển (tay gạt hoặc bộ truyền động), cho phép điều chỉnh vị trí của đĩa van.
Gioăng làm kín (Seat): Thường được làm từ cao su, PTFE hoặc các vật liệu chịu nhiệt khác, giúp đảm bảo làm kín giữa đĩa van và thân van khi van ở trạng thái đóng.
Bộ điều khiển (Actuator): Có thể là tay gạt, tay quay hoặc bộ truyền động điện/khí nén, dùng để điều chỉnh vị trí của đĩa van.
Vật liệu
Body P355NH EN10028-3
Butterfly ASTM A516 Gr.70 + ENG (25 μm)
Stem X16CrNi16-2 EN10088-3 (AISI 431)
Fixing screws for sealing ring X5CrNi18-10 EN10088-3 (AISI 304)
Sleeve Self-lubricating sleeve
Maximum working pressure DN 300 ÷ 600 16 bar (UNI PN16)
DN 300 ÷ 600 19 bar (ANSI 150 RF)
Working temperature According to the sealing ring (see relevant tab.).
Fluids Water, gas, compressed air, hydrocarbons
Nominal dimensions DN DN 300 ÷ 600
Flanged connections UNI PN16; class ANSI 150 RF
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.